Canter 4.7 Tấn

Động cơ và hộp số
Động cơ: mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu
Hộp số: Cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, vận hạnh êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn.
Khung gầm cứng vững cho độ ổn định cao và khả năng chịu tải tốt
Với cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
Cabin rộng rãi và tiện nghi
Cabin rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin.
Thiết kế cabin lật về phía trước giúp dễ dàng kiểm tra động cơ và hệ thống truyền động.
Tư thế lên xuống cửa: Bạn có thể lên xuống theo tư thế thẳng đứng.
Thiết kế ghế ngồi với tựa đầu lớn liền khối tạo sự tiện nghi nhất cho người sử dụng.
Khoảng điều chỉnh trượt và độ nghiêng lưng ghế được mở rộng cho phép người lái đạt được vị trí điều khiển xe hoàn hảo.
Phanh tay được bố trí cạnh người điều khiển giúp tăng tính tiện ích và dễ dàng trong thao tác.
Vị trí tay lái linh hoạt: Tay lái có thể điều chỉnh nâng/hạ theo chiều thẳng đứng với hành trình lên đến 60mm (tăng 30mm), điều chỉnh độ nghiêng với hành trình lên đến 84mm (tăng 19mm).
Cần gạt nước kính chắn gió với vòi rửa tích hợp: Vòi phun di chuyển với cần gạt nước tăng khả năng làm sạch kính chắn gió.
Canter là mẫu xe tải đầu tiên trên thế giới được bố trí cần sang số trên bảng điều khiển, đồng thời cần số được thiết kế ngắn, nhờ đó tối ưu hóa việc chuyển số và giúp mang lại cảm giác thoải mái cho người điều khiển.
Vị trí bàn đạp thuận tiện: Giảm chênh lệch độ cao giữa bàn đạp ga và phanh, đồng thời giảm hành trình và độ cao của bàn đáp ly hợp giúp điều khiển xe dễ dàng, giảm mệt mỏi cho người điều khiển
Cần mở cabin nằm bên phía hành khách giúp tăng tính an toàn trong thao tác trên giao lộ.
Gương quan sát: Giá đỡ gương chiếu hậu kích thước lớn hơn giúp tăng độ ổn định.
Các chi tiết khác:
Bậc lên xuống lớn giúp việc lên xuống xe thuận lợi |
Góc mở cửa lớn hỗ trợ việc lên xuống xe dễ dàng |
Bình chứa nước làm mát bằng nhựa trong để việc kiểm tra dễ dàng |
Hộp đựng vật dụng & giá để ly
|
Đèn trần |
Tấm che nắng |
Móc treo áo |
Bảng đồng hồ điều khiển |
Hộ chứa đồ đa năng |
Gạt tàn (ở mỗi bên cửa) |
Ngăn chứa lớn với hộp chứa hồ sơ A4 |
Giắc nối chống nước: các giắc nối dây điện chính trên xe được thiết kế chống nước, tăng cường khả năng bảo vệ cho hệ thống điện giúp xe hoạt động an toàn và bền bỉ
Cửa được gia cố với thiết kế cứng vững hơn và đã vượt qua nhiều cuộc thử nghiệm va chạm.
Hệ thống phanh khí xả giúp xe di chuyển an toàn hơn trên những đoạn đường đèo dốc, giảm hao mòn guốc phanh.
Đèn pha Halogen: Đảm bảo khả năng quan sát khi điều khiển xe trong đêm. Vùng chiếu sáng rộng và cường độ sáng lớn giúp việc vận hành xe vào ban đêm an toàn hơn
An toàn
Hệ thống kiểm soát chất lượng FUSO GATE mang đến chất lượng cao nhất cho xe Canter của bạn
----------------------------------------------------
Chi tiết liên hệ:
Hotline Bán hàng: 09137.23568
Hotline Tư vấn Kỹ thuật: 090.494.1181






Kích thước & Trọng lượng
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] |
5.885 x 1.870 x 2.055 |
|
Khoảng cách hai cầu xe [mm] |
3.350 |
|
Khoảng cách hai bánh xe |
Trước [mm] |
1.390 |
Sau [mm] |
1.435 |
|
Khoảng sáng gầm xe [mm] |
200 |
|
Trọng lượng không tải [kg] |
2.050 |
|
Trọng lượng toàn tải [kg] |
4.700 |
|
Kích thước thùng tiêu chuẩn[mm] |
4.500 x 1.900 x 450 |
|
Kích thước thùng kín[mm] |
4.500 x 1.900 x 2.080 |
Thông số đặc tính
Tốc độ tối đa |
101 km/h |
Khả năng vượt dốc tối đa |
47 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
6,6 m |
Động cơ
Kiểu |
4D34-2AT5 |
Loại |
Turbo tăng áp, 4 Kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển bằng hệ thống điện tử ECU, động cơ diesel |
Số xy lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh [cc] |
3.908 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston [mm] |
104 x 115 |
Công suất cực đại (EEC) [ps/rpm] |
110/2.900 |
Mô men xoắn cực đại (EEC)[kgm/rpm] |
28/1.600 |
Ly hợp
Kiểu ly hợp |
C3W28 |
Loại |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực. |
Đường kính đĩa ma sát [mm] |
275 |
Hộp số
Kiểu |
M025S5 |
Loại |
5 số tiến và 1 số lùi |
Tỉ số truyền |
Số tiến: 5.181 - 2.865 - 1.593 - 1.000 -0.739 Số lùi : 5.181 |
Cầu trước
Loại |
Dầm I |
Cầu sau
Kiểu |
D2H |
Loại |
Giảm tải hoàn toàn |
Tỷ số truyền cầu |
5.714 |
Lốp và Mâm
Kiểu |
Trước đơn/sau đôi |
Lốp |
7,00-16-12PR |
Mâm |
16 x 5.50F-115-8t, 5 bu lông |
Hệ thống phanh
Phanh chính |
Thủy lực với bộ trợ lưc chân không, mạch kép |
Phanh đỗ xe |
Tác động lên trục các-đăng |
Phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả |
Hệ thống treo
Trước/sau |
Lá nhíp với ống giảm sốc |
||
Kích thước |
Trước |
1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5 |
|
Sau |
Chính |
1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4 |
|
Hỗ trợ |
990 mm x 70 mm x 8 mm - 4 |
Khung xe
Loại |
Dạng chữ H, bố trí các tà –vẹt tại các điểm chính chịu lực và những dầm ngang |
Thùng nhiên liệu
Dung tích |
100 l&i |
Ô tô tải thùng thấp
Ô tô tải đưa người lên cao
Ô tô vận chuyển xe du lịch
Ô tô tải tự đỗ
Ô tô tải lắp cẩu
Ô tô tải vận chuyển xe gắn máy
Ô tô tải thùng kín
Ô tô tải truyền hình lưu động